🔍
Search:
HƠI MẶN
🌟
HƠI MẶN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
조금 짠맛이 있다.
1
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Có vị hơi mặn.
-
☆
Tính từ
-
1
맛이 조금 짜다.
1
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Vị hơi mặn.
-
2
일이나 행동이 규모가 있고 야무지다.
2
ĐẢM ĐANG, GIỎI GIANG:
Việc hay hành động có quy mô và khéo léo.
-
3
일이 잘되어 실속이 있다.
3
KHA KHÁ, BỘN (KHÁ NHIỀU):
Việc tốt đẹp và có thực chất.
-
4
물건이 실속이 있고 값지다.
4
ĐÁNG GIÁ, KHÁ ĐẮT:
Đồ vật có thực chất và đáng giá.
🌟
HƠI MẶN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
덥거나 몸이 아프거나 긴장을 했을 때 피부를 통해 나오는 짭짤한 맑은 액체.
1.
MỒ HÔI:
Chất lỏng trong suốt hơi mặn thoát ra ngoài qua làn da khi nóng hay cơ thể bị ốm hoặc căng thẳng.
-
2.
(비유적으로) 노력이나 수고.
2.
MỒ HÔI, SỰ VẤT VẢ:
(cách nói ẩn dụ) Sự nỗ lực hay khó nhọc.
-
Tính từ
-
1.
조금 짠맛이 있다.
1.
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Có vị hơi mặn.
-
☆
Tính từ
-
1.
맛이 조금 짜다.
1.
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Vị hơi mặn.
-
2.
일이나 행동이 규모가 있고 야무지다.
2.
ĐẢM ĐANG, GIỎI GIANG:
Việc hay hành động có quy mô và khéo léo.
-
3.
일이 잘되어 실속이 있다.
3.
KHA KHÁ, BỘN (KHÁ NHIỀU):
Việc tốt đẹp và có thực chất.
-
4.
물건이 실속이 있고 값지다.
4.
ĐÁNG GIÁ, KHÁ ĐẮT:
Đồ vật có thực chất và đáng giá.